|

Bệnh viện của Nhật có các loại bệnh viện công lập, tư thục, phòng khám chữa bệnh với chi phí thấp.
○Xe cấp cứu
Khi bị bệnh cấp tính hãy gọi vào số điện thoại “119”. Nếu bên phòng chữa
cháy hỏi là “bệnh cấp tính hay là cháy (kyubyo desuka kaji desuka)” thì
trả lời là “cấp cứu (kyukyu desu)”. Sau đó truyền đạt những thông tin như
vị trí của người bị bệnh cấp tính, tình trạng ,v.v...một cách chi tiết
nhất có thể.
Trường hợp không thể giải thích rõ ràng thì cứ để điện thoại như thế, họ sẽ tra ra địa chỉ. |
○Trường hợp ban đêm
○Trường hợp ban ngày vào các ngày chủ nhật, ngày lễ
<<Nội khoa, ngoại khoa, khoa phụ sản, khoa tai mũi- họng, khoa mắt
>>
→Danh sách nội dung khám chữa bệnh
Thời gian khám : 9:00am-18:00pm
Bác sĩ trực tại bệnh viện sẽ khám chữa bệnh. Bác sĩ trực cũng khác nhau theo ngày nên hãy xác nhận trên trang web Hiệp hội y học Maebashi (Maebashi ishikai Home Page)
≪Nha khoa≫
Thời gian khám: 10:00am-12:00pm, 13:00pm-15:00pm
≪Hiệu thuốc ≫ Giờ làm việc: 9:00am-17:00pm
|
Khi đi khám chữa bệnh, gồm có những thủ tục sau.
Cũng có bệnh viện có thể hẹn trước lịch khám chữa
bệnh bằng điện thoại v.v...
1. |
Người khám chữa bệnh điền những thông tin cần thiết vào giấy đăng ký khám
bệnh tùy theo nội dung khám tại quầy, xuất trình thẻ bảo hiểm y tế và sau
đó nhận phiếu khám bệnh của khoa tương thích . |
※ |
Hơn nữa, người có nguyện vọng khám lại với tư cách là bệnh nhân tái khám thì bắt đầu từ thủ tục sau. |
2. |
Xuất trình thẻ khám bệnh cho quầy hướng dẫn sau đó đi đến khoa cần khám và đợi đến khi mã số khám của mình được gọi.
|
3. |
Nếu được gọi tên hoặc mã số của mình thì có thể vào khám |
4. |
Sau khi khám xong, đi đến quầy tính tiền. Đợi cho đến khi tên của mình được gọi thì nhận hóa đơn phí khám chữa bệnh. |
5. |
Sau đó, đi đến quầy tính tiền và thanh toán. |
6. |
Cuối cùng là đi đến hiệu thuốc, trả tiền thuốc và nhận thuốc. |
※ |
Hãy mang theo thẻ bảo hiểm y tế. |
○Thuật ngữ có ích
≪Uketsuke≫ |
≪Uketsuke≫ |
Hôm nay nghỉ khám |
Honjitsu kyushin |
Phòng chờ |
Machiai-shitsu |
Khám lần đầu tiên |
Shoshin |
Tái khám |
Saishin |
Quầy hướng dẫn |
Gairai |
|
|
|
Nhập viện |
Nyuin |
Phiếu khám bệnh |
Shinsatsu-ken |
Hẹn lịch khám |
Yoyaku |
Bảo hiểm |
Hoken |
|
<<Tình trạng>> |
≪Jotai≫ |
Cảm thấy khó chịu |
Kibun ga warui desu |
Có vẻ như bị sốt |
Netsu ga aru yo desu |
Đã bị cảm cúm |
Kaze o hikimashita |
Bị đau đầu |
Zutsu ga shimasu |
Bị chóng mặt |
Memai ga shimasu |
Ngực bị đau (tức ngực) |
Mune ga kurushii desu |
Tiêu hóa không tốt |
Shoka huryo desu |
Đau bụng |
Onaka ga itai desu |
Đang bị tiêu chảy |
Geri o shite imasu |
Đau cổ họng |
Nodo ga itai desu |
Đã bị bỏng |
Yakedo o shimashita |
≪Ippanteki≫ |
≪Ippanteki≫ |
Bệnh |
Byoki |
Bác sĩ |
Sensei |
Y tá |
Kangoshi |
Khám bệnh |
Shinsatsu |
Bệnh viện |
Byoin |
tình trạng bệnh |
Byojo |
Phẩu thuật |
Syujutsu |
chữa trị, phụ cấp |
Teate |
Thuốc |
Kusuri |
Bệnh ho |
Seki |
Hắc xì hơi |
Kushami |
Bị thương |
Kega |
Cơn đau |
Itami |
cảm giác ngứa |
Kayumi |
chích thuốc |
Tyusha |
|
|
|
Chụp X-quang |
X-sen satsuei |
Ớn lạnh |
Samuke |
Đổ mồ hôi |
Ase |
Dễ bị mệt |
Tsukare yasui |
Mỏi vai |
Katakori |
Thỉnh thoảng |
Tokidoki |
Thường xuyên |
Hinpan ni |
aBuoonf nôn |
Hakike ga suru |
chứng táo bón |
Benpi |
Bị sưng tấy |
Mukunde iru |
Bị bông gân |
Nenza suru |
Bị gãy xương |
Kossetsu |
Bi tê |
Shibireru |
Nổi bọng nước |
Mizubukure |
Đau cơ |
Kinniku-tsu |
|
≪Đối tượng lâm sàng≫ |
≪Shinryo-kamoku≫ |
Khoa nội |
Naika |
ngoại |
Geka |
Khoa nhi |
Shonika |
Khoa tai mũi họng |
Jibi-inkoka |
Khoa tai mũi họng |
Shika |
Khoa mắt |
Ganka |
Khoa da liễu |
Hihuka |
|
|
|
Khoa tiết niệu |
Hinyokika |
Khoa phụ sản |
Sanfujinka |
Khoa vật lý trị liệu |
Rigaku-shinryoka |
Khoa tinh thần |
Seishinka |
Khoa dạ dày và đường ruột |
Ichoka |
Khoa tiêu hóa |
Shokakika |
|
<<Thuốc>> |
≪Kusuri≫ |
Thuốc giảm đau |
Itami-dome |
Thuốc hạ sốt |
Genetsu-zai |
Thuốc xổ |
Gezai |
Thuốc tiêu hóa |
Shoka-zai |
Thuốc kháng sinh |
Kosei-busshitsu |
Thuốc Vitamin |
Bitamin-zai |
|
|
|
Thuốc tiêu chảy |
Geri-dome |
Thuốc chống viêm |
Shoen-zai |
Thuốc giảm ho |
Seki-dome |
Thuốc trị ngứa |
Kayumi-dome |
Thuốc trị ngứa |
Bien-yaku |
|
|
○Cơ sở y tế
Bệnh viện Đại học Gunma (Daigaku Igaku Bufuzoku)
〒371-0034 Maebashi-shi, Syouwa-machi 3-39-15
Điện thoại: 027 (220) 7111
Bệnh viện Trung tâm tổng hợp Gunma ( Gunma chuuosougou byouin)
〒371-0025 Maebashi-shi, Kouun -cho 1-7-13
Điện thoại: 027 (221) 8165
Bệnh viện Nihon- sekijuusha Maebashi - sekijuji
〒371-0811 Maebashi – shi, Asakura- machi 389-1
Điện thoại 027(265)3333
Gunma-ken Ritsu shinzoukekkan senta-
〒371-0004 Maebashi – shi, Kameizumi - machi 3-12
Điện thoại 027 (269) 7455
Bệnh viện Saiseikai Maebashi
〒371-0821 Maebashi-shi, Kamishinden - machi 564-1
Điện thoại 027(252)6011
Bệnh viện Maebashi Kyoritsu
〒371-0811 Maebashi - shi, Asakura - machi 828-1
Điện thoại: 027(265)3511
|
|